8.1 Báo cáo tổng hợp

8.1.1 DT chi phí theo xe

Báo cáo Doanh thu chi phí theo xe là bảng tổng hợp thông tin lấy dữ liệu trong các bảng của mục: Điều hành, Kế toán, Sửa chữa, Nhiên liệu để tổng hợp chi phí theo từng xe. Gồm có:

8.1.1.1 Báo cáo chi tiết

Chi tiết từng chuyến hàng theo xe, chi phí trên từng chuyến

Cước khoán

Cước thuê ngoài bên QL cước vận chuyển

Chi phí

Tổng tất cả chi phí của xe

Lợi nhuận

= Cước khoán - Chi phí

Lượng giao/ Lượng nhận

Lượng lái xe giao / Lượng lái xe nhận

Lượng hao hụt

Lượng Giao - Nhận

DT vận tải bộ

Cước thực thu trong Ql cước vc (= Định mức cước – Chiết khấu)

Lưu ca

Tổng tiền lưu ca trong Ql cước vc

Nhiên liệu

Tổng tiền nhiên liệu trong Ql chi phí vc (mặc định= (lượng dầu ĐM + Bổ sung) x Đơn giá định mức -lấy từ TTC)

Chi phí đi đường

Tổng tiền đường trong Ql chi phí vc

Lương LX

Lương khai báo trong bảng Nhân viên (k bao gồm phụ cấp, ...)

Sửa chữa

Tổng chi phí các hóa đơn sửa chữa của xe trong tháng

Lợi nhuận

(DTVT bộ + Lưu ca) - Chi phí xe

Đăng kiểm & Lưu thông

Tổng phí Đăng kiểm & Lưu thông của xe trong QL khấu hao

Tiền trách nghiệm

Tổng phí Tiền trách nghiệm của xe trong QL khấu hao

Vé ETC

Tổng phí Vé ETC của xe trong QL khấu hao

Luật

Tổng phí Luật của xe trong QL khấu hao

Quỹ dự phòng rủi ro

Tổng phí Quỹ dự phòng rủi ro của xe trong QL khấu hao

BHXH

Tổng phí BHXH của xe trong QL khấu hao

Ngân hàng

Tổng phí Ngân hàng của xe trong QL khấu hao

Định vị & Cảm biến dầu

Tổng phí Định vị & Cảm biến dầu của xe trong QL khấu hao

Bảo hiểm xe

Tổng phí Bảo hiểm xe của xe trong QL khấu hao

Gửi xe

Tổng phí Gửi xe của xe trong QL khấu hao

Phí khác

Tổng phí khác của xe trong QL khấu hao

Khấu hao chung

Tổng phí thuộc nhóm bảo hiểm xe có tích bảo hiểm vật chất của xe trong QL khấu hao

8.1.1.2 Báo cáo tổng hợp

Tổng hợp chi phí của xe trên tất cả các chuyến vận chuyển

DT vận tải bộ

Cước thực thu trong Ql cước vc (= Định mức cước – Chiết khấu)

Lưu ca

Tổng tiền lưu ca trong Ql cước vc

Chi phí đi đường

Tổng tiền đường trong Ql chi phí vc

Lương LX

Lương khai báo trong bảng Nhân viên (k bao gồm phụ cấp, ...)

Sửa chữa

Tổng chi phí các hóa đơn sửa chữa của xe trong tháng

Lợi nhuận

(DTVT bộ + Lưu ca) - Chi phí xe

Đăng kiểm & Lưu thông

Tổng phí Đăng kiểm & Lưu thông của xe trong QL khấu hao

Tiền trách nghiệm

Tổng phí Tiền trách nghiệm của xe trong QL khấu hao

Vé ETC

Tổng phí Vé ETC của xe trong QL khấu hao

Luật

Tổng phí Luật của xe trong QL khấu hao

Quỹ dự phòng rủi ro

Tổng phí Quỹ dự phòng rủi ro của xe trong QL khấu hao

BHXH

Tổng phí BHXH của xe trong QL khấu hao

Ngân hàng

Tổng phí Ngân hàng của xe trong QL khấu hao

Định vị & Cảm biến dầu

Tổng phí Định vị & Cảm biến dầu của xe trong QL khấu hao

Bảo hiểm xe

Tổng phí Bảo hiểm xe của xe trong QL khấu hao

Gửi xe

Tổng phí Gửi xe của xe trong QL khấu hao

Phí khác

Tổng phí khác của xe trong QL khấu hao

Khấu hao chung

Tổng phí thuộc nhóm bảo hiểm xe có tích bảo hiểm vật chất của xe trong QL khấu hao

8.1.1.3 Báo cáo bộ phận thống kê

Số tờ khai

Liên kết từ Quản lý lô hàng

Ngày xe chạy

Ngày vận chuyển trong Kế hoạch điều xe

Tổng thời gian giao nhận hàng

= Thời gian giao hàng – Thời gian nhận hàng

Số xe

Liên kết từ Điều xe

Dầu ĐM

Liên kết từ cột ĐM dầu trong Quản lý chi phí vận chuyển

Bù trừ dầu

= Dầu ĐM - Dầu thực tế

Dầu thực tế

Liên kết từ Quản lý dầu cấp cho xe

Vé chuyến

Tiền vé trong Quản lý chi phí vận chuyển

Lương chuyến

Ca xe trong Quản lý chi phí vận chuyển

Vé cao tốc

Vé cao tốc PS trong Quản lý chi phí vận chuyển

Lưu ca

Tổng tiền lưu ca trong Ql cước vc

8.1.2. Báo cáo lô hàng

Tổng hợp các chi phí làm hàng theo lô, bao gồm: chi phí hải quan, chi trả hộ, thu chi từ lái xe, cước vận chuyển, cược vỏ, lưu ca, …; Tính toán chênh lệch trong QTNB và QTKH.

Báo cáo lô hàng được tự động cập nhật khi người dùng có các thay đổi số liệu chi phí chuyến hàng ở các tác vụ khác: Cập nhật chi phí chi, trả hộ; Cập nhật thông tin lưu ca; Cập nhật thông tin cược vỏ, Cập nhật thu chi lái xe.

Màn hình báo cáo lô hàng

Điều kiện hiển thị: Tạo tạm ứng lô hàng từ Quản lý lô hàng đủ/ rút gọn

Ngày thực hiện

Ngày tạo quyết toán nội bộ( nếu có)

Đã tích chọn

Đã được lựa chọn để chuyển sang quản lý tạm ứng - tạm ứng/ quỹ hay chưa

8.1.3 Thanh toán khách hàng

8.1.3.1 Quyết toán chi hộ

Màn hình Quyết toán chi hộ

Điều kiện hiển thị

Tìm kiếm theo ngày tạo lô/ ngày thanh toán, có tạm ứng

Ghi chú

Ghi chú QTKH (hoặc từ tạm ứng/ QTNB)

Ngày TK

Bill/ Booking

Lấy theo số vận đơn/ booking trong Quản lý lô hàng

Ngày tạo lô

Ngày tạo lô hàng

Tờ khai hải quan/ số cont

Số tờ khai/ số cont được khai báo ở Qly lô hàng

Hàng, Loại cont

Loại hàng xuất/ nhập/ nội địa; loại hàng cont 20, 40,... trong Ql lô hàng

Trị giá hóa đơn

theo Thành tiền trong QTKH

Mã lô

Mã lô được tạo tạI Qly lô hàng

Nội dung

Các chi phí Chi trả hộ trong QTKH

Ngày thanh toán

Ngày tích thanh toán trong Tạm ứng lô hàng/ Quản lý tạm ứng- tab Thanh toán

Ngày hóa đơn

Ngày hóa đơn trong Tạm ứng lô hàng/ Quản lý tạm ứng- tab Thanh toán

Số hóa đơn

Nhập tại cột hóa đơn ở Quyết toán theo KH

Trị giá hóa đơn

Là số thành tiền của các phí trong bảng

8.1.3.2 Bảng kê thanh toán cước

Màn hình Bảng kê thanh toán cước

Ngày

Ngày điều xe, tìm kiếm phụ thuộc vào ngày điều xe, dữ liệu chạy theo Ql cước vc

Diễn giải

Tuyến đường lấy theo điểm Mở rộng - Chi tiết

TH phát sinh chuyển điểm: thêm 1 dòng ghi điểm phát sinh

Lượng giao, Lượng nhận

Lấy theo Ql cước vc. Lượng giao= Lượng lx giao, Lượng nhận= Lượng lx nhận

Chênh lệch

= Lượng nhận - Lượng giao

Đơn giá

Đơn giá HĐ, theo Ql cước vc

Tiền cước

Cước HĐ

Phát sinh cước

phát sinh cước HĐ khi chuyển điểm+ Lưu ca

Phí dịch vụ

Chạy từ phí dịch vụ thông quan trên QTKH:

Hàng cont: lấy đơn giá * Số lượng cont của chuyến (Đơn vị Cont 20, cont 40)

Hàng rời: Đơn giá * Trọng lượng nhận của chuyến (đơn vị tấn)

Cộng

= Tiền cước + Phát sinh cước + Phí dịch vụ

Ghi chú

Số cont từ điều xe

8.1.3.3 Bảng kê cước vận chuyển

Màn hình Bảng kê cước vận chuyển

Ngày

Ngày tạo lô

Tìm kiếm

Ngày điều xe

Số xe

theo Điều xe

Diễn giải

Tuyến đường lấy theo điểm Mở rộng - Chi tiết

Số container

Số cont từ điều xe

Loại lô hàng

Loại hàng xuất/ nhập/ nội địa trong Ql lô hàng

Phí chi hộ

=Tổng chị trả hộ (QTKH)/ số chuyến của lô (làm tròn đến hàng nghìn VNĐ)

Tiền VC

= Thành tiền cước HĐ + Phát sinh cước HĐ (chưa bao gồm Lưu ca 9/11)

Tổng

= Phí chi hộ + Tiền vận chuyển

Ghi chú

Loại cont (20’, 40’...)

8.1.3.4 Bảng đối chiếu cước vận chuyển

Màn hình Bảng đối chiếu cước vận chuyển

Ngày

Ngày tạo/ sửa lô

Số xe

Số xe đã chọn khi tạo điều xe

Diễn giải

Tuyến đường trong điều xe (tuyến đầu tiên, không tính chuyển điểm)

Mã lô

Mã lô đã tạo trong Qly lô hàng

Bill

Lấy theo số vận đơn/ booking trong Quản lý lô hàng

Lượng giao

Lượng giao khi khai báo ở Điều xe

Làm luật

Phí kẹp quá tải của Phí chi trả hộ theo thuyến - Qly chi phí vận chuyển

Chi phí phát sinh theo chuyến

bỏ

Chi phí khác

bỏ

Chi phí phát sinh tiền đường

bỏ

Tổng cước VC (chưa VAT)

Cước TT - Qly cước VC

VAT

Tổng

bỏ

Lượng nhận

Lượng nhận được khai báo khi điều xe

Số cont

Số cont của chuyến xe

Cont/ Chuyến

(Các) loại cont của chuyến

Tiền cước

Tiền cước HĐ

Phí nâng hàng

Phí hạ hàng

Phát sinh khác

Phát sinh cước chuyển điểm + Lưu ca

Cộng

Lưu ca

Phát sinh chuyển điểm

Ghi chú

theo ghi chú của Điều xe

8.1.3.5 Bảng kê chi tiết phí làm hàng

Màn hình Bảng kê chi tiết phí làm hàng

Ngày thực hiện

Ngày tạo/ sửa lô

Bill

Số vận đơn/ booking khai báo khi tạo lô

Mã lô

Được tạo ra từ Qly lô hàng

Loại lô hàng

Nhập/xuất/Nội địa

Phí dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu

= Tổng phí dịch vụ trong qtkh - (lưu ca + cước vận chuyển + phát sinh chuyển điểm + phát sinh lạch huyện)

Chi phí hải quan giám sát

=Phí HQ giám sát ở Qly tạm ứng lô hàng

Phát sinh vận chuyển

Tổng cước VC trong QTKH

Thuế GTGT dịch vụ

Tổng phí dịch vụ trong QTKH * VAT (được khai báo khi tạo lô hàng)

Thuế GTGT vận chuyển

Tổng Cước VC trong QTKH * VAT

VAT

Phí VAT được khai báo khi tạo lô hàng

Khách tạm ứng

Được khai báo cột Khách tạm ứng - Qly cước VC

Danh sách phí

Các phí thuộc mục Chi trả hộ của QTKH (số HĐ, ngày HĐ lấy từ QTNB sang)

Tổng

Tổng chi phí chi trả hộ

Lưu ca

tiền lưu ca được khai báo khi tạo Điều xe

Phí phát sinh chuyển điểm

Phí phát sinh khi có tuyến chuyển điểm được link từ cột Phát sinh chuyển điểm - Qly cước VC

Tổng cộng

Tổng các phí trên bảng

Số cont

Số cont đã vận chuyển của lô

Ghi chú

theo ghi chú của Điều xe

8.1.4 Báo cáo cước xe ngoài

Màn hình Báo cáo cước xe ngoài

Hiển thị thông tin chuyến hàng và cước phí tương ứng với những chuyến xe thuê ngoài.

Báo cáo cước xe ngoài

Báo cáo của các xe thuần xe ngoài (chỉ nằm trong nhóm Đơn vị vận tải - bảng

Đối tác)

Thu khách

Cước: Cước HĐ được tính trong Ql cước vc

Phát sinh: Lưu ca + Chi trả hộ theo chuyến, được tính trong Ql cước vc

Thuê ngoài

Cước: Cước thuê ngoài, được tính trong Ql cước vc

Phát sinh: cột Phát sinh cước thuê ngoài, được tính trong Ql cước vc

Chênh lệch

= Thu khách - Thuê ngoài

Trạng thái

Theo trạng thái trong Điều xe

Vận chuyển= chưa vc, đã nhận hàng, đã giao hàng, về bãi

Hủy. trễ= hủy chuyến, bị trễ

Ghi chú

Theo ghi chú điều xe

8.1.5 Báo cáo tổng hợp theo dõi bảo hiểm

Báo cáo tổng hợp theo dõi bảo hiểm tổng hợp thông tin lấy dữ liệu từ Danh sách xe và mục Quản lý phí thường niên – Kế toán

Màn hình Báo cáo tổng hợp theo dõi bảo hiểm

Nhãn hiệu, Năm sản xuất, Tải trọng

Lấy trong Danh sách xe

Tên đăng ký, Hạn ngân hàng, Ngày mua bảo hiểm

Vay ngân hàng/Lãi ngân hàng

BHTNDS

Lấy trong Kế toán – Quản lý phí thường niên

BHVC

Lấy trong Kế toán – Quản lý phí thường niên

8.1.6 Bảng kê chi tiết vận tải

Màn hình Bảng kê chi tiết vận tải

Thời gian tìm kiếm

Ngày vận chuyển

Khách hàng

Lấy từ cột Mã đối tác trong Quản lý đối tác - TTC

Hãng tàu

Lấy từ Quản lý hãng tàu trong TTC và link từ Qly lô hàng

Ngày chạy

Ngày vận chuyển

Xe chạy

Link từ Điều xe

Tuyến đường

Tên hàng

Lấy từ Quản lý hàng hóa – TTC, link từ Qly lô hàng

BL - INVOICE NO

Số vận đơn/số booking trong Qly lô hàng

Tờ khai

Số tờ khai trong Qly lô hàng

Ngày TK

Ngày làm tờ khai trong Qly lô hàng

Luồng TK

Số cont

Số cont của chuyến xe

Loại cont

(Các) loại cont của chuyến

SL

Số lượng cont của chuyến

X/N

Loại lô hàng trong Qly lô hàng

Cước vận chuyển

Tổng cộng

Link từ chi phí trong QTKH

= cột Phát sinh + VAT

Chi trả hộ

Tổng tiền

Link từ chi phí trong QTNB

Hóa đơn

Last updated