8.2 Báo cáo trucking

8.2.1 Báo cáo cước phí

8.2.1.1 Báo cáo cước phí theo khách hàng

Báo cáo theo Khách hàng: Tổng hợp các nội dung liên quan đến thu chi cho khách có phát sinh vận chuyển trong tháng. Cho phép lọc theo khách hàng và theo tháng.

Màn hình Báo cáo cước phí theo khách hàng

Chủ xe

Lấy theo tên viết tắt, riêng xe trong thì chia theo phòng ban

Điểm bắt đầu - Địa điểm giao hàng

Lấy theo Điểm đi - Điểm đến trong Điều xe, chiều xe đi đầu tiên

Ngày giao, số cont, loại cont, số vỏ rỗng, số kiện

Lấy theo dữ liệu trong điều xe

Lượng giao - nhận

Có thể lấy trong khai báo khi điều xe hoặc trong Ql cước vc

Khoảng cách

Tổng các chiều đi (không lấy chiều về cuối cùng)

Cước nội bộ

Ql cước vc, Chênh lệch = Thực thu - Thuê ngoài

Cước HĐ

Ql cước vc, Chênh lệch cước= Cước HĐ - Cước thực thu

Phát sinh chuyển điểm

Cước HĐ nhập trong ô chuyển điểm của Ql cước vc

Tiền dầu

= số lít dầu định mức x Đơn giá, trong Ql cước vc

Tiền đường, Chi trả hộ theo chuyến

Ql cước vc

Tổng chi hộ

= Tổng chi trả hộ theo chuyến

Tổng thu

= Cước thực thu + Lưu ca

Tổng chi

= Cước thuê ngoài + Tiền dầu + Tiền đường

Lợi nhuận

= Tổng thu - Tổng chi

(Note: Chi phí phát sinh chuyển điểm đc tách riêng, k tính lẫn vào các chi phí)

8.2.1.2 Báo cáo cước phí theo chủ xe

Màn hình Báo cáo cước phí theo chủ xe

Ngày tìm kiếm

Theo ngày giao hàng

Cước Thực thu

Cước thực thu + Phát sinh chuyển điểm thực thu

Cước thuê ngoài

Cước thuê ngoài + Phát sinh + phát sinh chuyển điểm (Tổng thành tiền cước TN)

Cước HĐ

Cước HĐ (không cộng phát sinh chuyển điểm)

Môi giới

= Cước hợp đồng - Cước thực thu

Tổng cước vận tải theo lô

= Tổng cước thực thu của cả lô (tổng các chuyển)

8.2.1.3 Bảng kê cước vận chuyển

Liệt kê chi phí vận chuyển trong tháng theo từng xe.

Màn hình Bảng kê cước vận chuyển

Ngày tờ khai

Ngày làm tờ khai, nhập khi tạo lô hàng

Tuyến vận chuyển

Chiều đầu tiên của chuyến vận chuyển trong Ql cước vc

Chi trả hộ

Tổng tiền chi trả hộ theo QTNB

Cước

Tổng tiền cước thực thu theo QTNB

Phát sinh

Phát sinh cước chuyển điểm + Lưu ca

Tổng cộng

= Chi trả hộ + Cước + Phát sinh

Số tiền nhận của KH

Người dùng nhập tay trực tiếp

Người nhận tiền của KH

Lựa chọn trong danh sách nhân viên (đã khai báo trong TTC – Nhân viên)

Chênh lệch thanh toán

= Tổng cộng – Số tiền nhận của KH

8.2.2 Báo cáo vận chuyển

Tổng hợp các thông tin liên quan đến chuyến hàng và xe điều cho chuyến. Lưu trữ các chứng từ hóa đơn do Lái xe gửi lên từ điện thoại. Cho phép người dùng tìm kiếm theo tháng và theo các thông số: mã lô, số cont, số xe hoặc khách hàng.

8.2.2.1 Báo cáo vận chuyển

Màn hình báo cáo vận chuyển

Số vận đơn

Số vận đơn/ số booking khai báo từ lô hàng

Thực giao

Lượng KH giao (lái xe nhận)

Thực nhận

Lượng KH nhận (lái xe giao)

Chênh lệch

= Thực nhận – Thực giao

Chi phí phát sinh

Phát sinh chi lái xe (nhập từ app hoặc trong Quản lý thu chi lái xe-phí chi)

Thu phát sinh

Phát sinh lái xe thu (nhập từ app hoặc trong Quản lý thu chi lái xe-phí thu)

Thuê ngoài

Cước thuê ngoài trong Ql cước vc

Thực thu

Cước thực thu trong Ql cước vc

Hợp đồng

Cước HĐ trong Ql cước vc

Ảnh chứng từ

Ảnh từ mobile gửi lên

Ghi chú

Ghi chú của điều xe/ điều xe gộp cước

8.2.2.2 Báo cáo Vendor

Màn hình báo cáo Vendor

Ngày

Ngày giao hàng

Địa điểm

Điểm địa

Lượng nhận

Lượng LX nhận (theo Ql cước vc)

Lượng giao

Lượng LX giao (theo Ql cước vc)

Hao hụt

Lượng giao - nhận

Hao hụt cho phép

từ Quản lý lô hàng → form thêm mới lô→ tab mở rộng

Đền HH

= hao hụt- HH cho phép (HH cho phép = % HH cho phép * lượng LX nhận)

Đơn giá

từ Quản lý lô hàng → form thêm mới lô→ tab mở rộng

Thành tiền

= Đền HH x đơn giá

Đơn giá

Đơn giá thực thu (trong Ql cước vc)

Thành tiền

Lượng giao/ nhận (khai báo từ điều xe xem tính theo lượng nào) x Đơn giá TT

Thực lĩnh

= Thành tiền - Thành tiền (đền hao hụt)

Ghi chú

Ghi chú của lô hàng

Tổng

Tổng tiền (có làm tròn đến hàng nghìn đồng)

VAT

mặc định VAT 10%

Tổng cộng

= Thành tiền/ thực lĩnh + 10% Thành tiền/ thực lĩnh (có làm tròn đến hàng nghìn đồng)

8.2.3 BC vận chuyển

Tại mục Báo cáo trucking, vào phần BC vận chuyển (khác Báo cáo vận chuyển)

Màn hình BC vận chuyển

Số thứ tự

Sắp xếp đúng theo thứ tự danh sách xe lấy từ Thông tin chung -> Danh sách xe

Số xe

Lấy theo Thông tin chung -> Danh sách xe

Chuyến Hà Nội

Số lượng chuyến có điểm đi/ đến = địa chỉ mở rộng – Hà Nội (địa chỉ default, không có xóa)

Chuyến Yên Bái

Số lượng chuyến có điểm đi/ đến = địa chỉ mở rộng – Yên Bái (địa chỉ default, không có xóa)

Chuyến ngắn

Đếm số lượng chuyến ngắn từ app mobile gửi lên

Kẹp

= Số chuyến – (Chuyến Yên Bái + Chuyến ngắn)

Số chuyến

Tổng số chuyến đếm theo khoảng thời gian lọc

Dầu theo định mức

Tổng định mức dầu của các chuyến đường dài ở mục Điều xe

Dầu đã cấp

Tổng lượng dầu cấp của từng xe trong khoảng thời gian tìm kiếm

Dầu chênh

= Dầu theo ĐM – Dầu đã cấp

Tổng tiền vé

= Tổng tiền cột vé đã nhập trong Điều xe theo khoảng thời gian tìm kiếm

Tổng tiền lương

= Tổng tiền cột lương chuyến đã nhập trong Điều xe theo khoảng thời gian tìm kiếm

Tổng tiền luật

= Tổng tiền cột tiền luật đã nhập trong Điều xe theo khoảng thời gian tìm kiếm

Phí phát sinh

= Tổng tiền cột Phí phát sinh đã nhập trong Điều xe theo khoảng thời gian tìm kiếm

Hủy / Chậm chuyến

Tổng số lượng chuyến vận chuyển của xe ở trạng thái Hủy/ Trễ (trạng thái trong Điều xe)

8.2.4 Báo cáo sản lượng hiện trường

Tìm kiếm dữ liệu theo tên nhân viên làm hàng

8.2.4.1 Báo cáo sản lượng hàng xuất

Khách hàng

Thông tin khách hàng đã nhập trong QL lô hàng đủ/ rút gọn theo khoảng thời gian tìm kiếm

Số book

Lấy thông tin từ Số booking ở Ql lô hàng

Số cont

Từ cột số cont hàng ở mục Điều xe

Loại cont

Từ cột loại cont hàng ở mục Điều xe

Ngày ứng

Lấy thông tin từ Kế toán -> QTNB ->

-> hiển thị ở cột Ngày tạm ứng

Ngày chạy

Lấy từ Ngày vận chuyển ở Điều hành -> Kế hoạch vận chuyển

Số xe

Lấy theo Thông tin chung -> Danh sách xe

8.2.4.2 Báo cáo sản lượng hàng nhập

Khách hàng

Thông tin khách hàng đã nhập trong QL lô hàng đủ/ rút gọn theo khoảng thời gian tìm kiếm

Số bill

Lấy từ thông tin Mã vận đơn trong QL lô hàng

Số lượng cont/bill

Từ cột số cont hàng ở mục Điều xe

Loại cont

Từ cột loại cont hàng ở mục Điều xe

Ngày ứng

Lấy thông tin từ Kế toán -> QTNB ->

-> hiển thị ở cột Ngày tạm ứng

8.2.5 Báo cáo chi tiết giao hàng

Báo cáo chi tiết giao hàng

Last updated